Là hãng hàng không giá rẻ hàng đầu của Đài Loan khai thác các đường bay tới hơn 98 điểm đến tại 29 quốc gia và vùng lãnh thổ ở khu vực châu Á, châu Âu, Bắc Mỹ và châu Đại Dương. Để qúy khách dễ dàng làm thủ tục check – in lên máy bay ở mỗi khu vực, China Airlines thông tin đến bạn
Vị trí quầy làm thủ tục lên máy bay của China Airlines
Khu vực | Vị trí của Quầy làm thủ tục lên máy bay của China Airlines |
---|---|
![]() Đài Loan |
Sân bay quốc tế Đào Viên (TPE)
|
Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc (TSA)
|
|
Sân bay quốc tế Cao Hùng (KHH)
|
|
Sân bay Đài Nam (TNN)
|
|
![]() Đông Nam Á |
Bangkok (BKK) – Sân bay Suvarnabhumi
Quầy S |
Hongkong (HKG) – Sân bay quốc tế Hongkong
|
|
Delhi (DEL) – Sân bay quốc tế Indira Gandhi
|
|
Đảo Bali (DPS) – Sân bay Ngurah Rai
|
|
Hà Nội (HAN) – Sân bay quốc tế Nội Bài
|
|
Jakarta (JKT) – Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta
|
|
Kuala Lumpur (KUL) – Sân bay quốc tế Kuala Lumpur
|
|
Manila (MNL) – Sân bay quốc tế Ninoy Aquino
|
|
Penang (PEN) – Sân bay quốc tế Penang
|
|
Phnom Penh (PNH) – Sân bay quốc tế Phnom Penh
|
|
Yangon (RGN) – Sân bay quốc tế Yangon
|
|
Ho Chi Minh City (SGN) – Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
|
Singapore (SIN) – Sân bay Changi
|
|
Surabaya (SUB) – Sân bay quốc tế Juanda
|
|
![]() Đông Bắc Á |
Fukuoka (FUK) – Sân bay Fukuoka
|
Kumamoto (KMJ) – Sân bay Kumamoto
|
|
Hiroshima (HIJ) – Sân bay Hiroshima
|
|
Nagoya (NGO) – Sân bay quốc tế Central Japan – Centrair
|
|
Ryukyu (OKA) – Sân bay Naha
|
|
Osaka (OSA) – Sân bay quốc tế Kansai
|
|
Shizuoka (FSZ) – Sân bay Mt. Fuji Shizuoka
|
|
Đảo Ishigaki (ISG) – Sân bay Ishigaki
|
|
Kagoshima (KOJ) – Sân bay Kagoshima
|
|
Toyama (TOY) – Sân bay Toyama
|
|
Miyazaki (KMI) – Sân bay Miyazaki
|
|
Takamatsu (TAK) – Sân bay Takamatsu
|
|
Seoul Incheon (ICN) – Sân bay quốc tế Incheon
|
|
Seoul Gimpo (GMP) – Sân bay quốc tế Gimpo
|
|
Pusan (PUS) – Sân bay quốc tế Gimhae
|
|
Sapporo (SPK) – Sân bay New Chitose
|
|
Tokyo Narita (NRT) – Sân bay Narita
|
|
Tokyo Haneda (HND) – Sân bay Haneda
|
|
![]() Bắc Mỹ |
Los Angeles (LAX) – Sân bay thế giới Los Angeles
|
Ontario (ONT) – Sân bay quốc tế Ontario California ONT
|
|
Guam (GUM) – A.B. Sân bay quốc tế Won Pat, Guam
|
|
Hawaii (HNL) – Sân bay quốc tế Daniel K. Inouye
|
|
New York (JFK) – Sân bay quốc tế JFK
|
|
San Francisco (SFO) – Sân bay quốc tế San Francisco
|
|
Vancouver (YVR) – Sân bay quốc tế VancouverGa quốc tế
|
|
![]() |
Amsterdam (AMS) – Sân bay Amsterdam Schiphol
|
Frankfurt (FRA) – (Sân bay Frankfurt)
|
|
Rome (ROM) – Sân bay Rome – Fiumicino Leonardo da Vinci
|
|
Vienna (VIE) – Sân bay quốc tế Vienna
|
|
London (LGW) – Sân bay London Gatwick
|
|
![]() Châu Đại Dương |
Brisbane (BNE) – Sân bay Brisbane
|
Christchurch (CHC) – Sân bay Christchurch
|
|
Sydney (SYD) – Sân bay Sydney
|
|
Auckland (AKL) – Sân bay Auckland
|
|
Melbourne (MEL) – Sân bay Melbourne Tullamarine
|
|
Palau (ROR) – Sân bay quốc tế Palau
|
|
![]() Trung Quốc |
Quảng Châu (CAN) – Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu
|
Hàng Châu (HGH) – Sân bay quốc tế Tiêu Sơn
|
|
Nam Kinh (NKG) – Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh
|
|
Bắc Kinh (PEK) – Sân bay quốc tế thủ đô Bắc Kinh
|
|
Phố Đông Thượng Hải (PVG) – Sân bay quốc tế Phố Đông
|
|
Hồng Kiều Thượng Hải (SHA) – Sân bay quốc tế Hồng Kiều
|
|
Thâm Quyến (SZX) – Sân bay quốc tế Thâm Quyến
|
|
Tây An (XIY) – Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An
|
|
Trịnh Châu (CGO) – Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu
|
|
Trường Sa (CSX) – Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa
|
|
Thành Đô (CTU) – Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô
|
|
Thẩm Dương (SHE) – Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương
|
|
Ninh Ba (NGB) – Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba
|
|
Xiamen (XMN) – Sân bay quốc tế Hạ Môn
|
|
Thanh Đảo (TAO) – Sân bay quốc tế Thanh Đảo
|
|
Sanya (SYX) – Sân bay quốc tế Sanya Phoenix
|
|
Diêm Thành (YNZ) – Sân Bay Nam Dương Diêm Thành
|
|
Uy Hải (WEH) – Sân bay quốc tế Uy Hải
|
|
Vũ Hán (WUH) – Sân bay quốc tế Thiên Hà
|
|
Vô Tích (WUX) – Sân bay quốc tế Thạc Phóng, Nam Giang Tô
|
|
Hải Khẩu (HAK) – Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu
|
|
Nam Xương (KHN) – Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương
|
|
Đại Liên (DLC) – Sân bay quốc tế Đại Liên
|
|
Trùng Khánh (CKG) – Sân bay quốc tế Trùng Khánh Giang Bắc
|
|
Thường Châu (CZX) – Sân bay quốc tế Thường Châu
|
|
Ôn Châu (WNZ) – Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu
|
|
Urumqi (URC) – Sân bay quốc tế Urumqi
|
|
Lệ Giang (LJG) – Sân bay quốc tế Tam Nghĩa Lệ Giang
|
|
Phúc Châu (FOC) – Sân bay quốc tế Phúc Châu
|
|
Trường Xuân (CGQ) – Sân bay quốc tế Long Gia
|
|
Hợp Phì (HFE) – Sân bay quốc tế Tân Kiều
|
|
Yên Đài (YNT) – Sân bay quốc tế Bồng Lai
|
|
Từ Châu (XUZ) – Sân bay Từ Châu
|
Hi vọng với những thông tin về vị trí quầy làm thủ tục check – in trên quý khách có thể chủ động hơn trong hành trình bay cùng China Airlines sau khi đặt vé máy bay của Hãng. Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng gọi đến Tổng đài chăm sóc KH 1900 636 065 để được hỗ trợ thêm